Tham khảo Iz*One

  1. “AKSが国内AKB全グループから撤退…HKTなど6グループは独立採算制に”. Daily Sports (bằng tiếng Nhật). Ngày 20 tháng 1 năm 2020. Truy cập ngày 25 tháng 9 năm 2020. 
  2. 1 2 3 Herman, Tamar (ngày 29 tháng 10 năm 2018). “Korean-Japanese Girl Group IZ*ONE Releases First Single 'La Vie en Rose'”. Billboard. Truy cập ngày 4 tháng 11 năm 2018. 
  3. Kwak, Yeon-soo (ngày 30 tháng 10 năm 2018). “'Produce 48' project group IZ*ONE makes debut”. The Korea Times. Truy cập ngày 4 tháng 11 năm 2018. 
  4. “Fresh out of idol competition show, girl band Iz One debuts with 'Color*Iz'”. The Korea Herald. Ngày 29 tháng 10 năm 2018. Truy cập ngày 4 tháng 11 năm 2018. 
  5. “아이즈원·프로미스나인, 오프더레코드서 한솥밥(공식)”. NAVER (bằng tiếng Hàn). Ngày 21 tháng 9 năm 2018. Truy cập ngày 21 tháng 9 năm 2018. 
  6. “[단독] 아이즈원, 플레디스 떠나 CJ+'워너원 소속사' 스윙+오프더 손잡는다”. Sports Chosun (bằng tiếng Hàn). 10 tháng 3 năm 2020. Truy cập 12 tháng 4 năm 2020. 
  7. Yim, Hyun-su (ngày 2 tháng 9 năm 2018). “Meet the 12 members of IZ*ONE as 'Produce 48' wraps up”. Kpop Herald. Herald Corporation. Truy cập ngày 2 tháng 9 năm 2018. 
  8. “「PRODUCE48」"丸わかりガイド"<システム・今後のスケジュール・出演メンバー等>” (bằng tiếng Nhật). Ngày 15 tháng 6 năm 2018. Truy cập ngày 1 tháng 9 năm 2018. 
  9. 1 2 “IZ*ONE DISCOGRAPHY” (bằng tiếng Anh). Bản gốc lưu trữ ngày 10 tháng 9 năm 2020. Truy cập ngày 11 tháng 9 năm 2020. 
  10. 1 2 3 4 “IZ*ONE Bloom Back on World Albums & World Digital Song Sales Charts With Third Album” (bằng tiếng Anh). Ngày 27 tháng 2 năm 2020. Truy cập ngày 11 tháng 9 năm 2020. 
  11. 1 2 “Mãn nhãn với thế giới cổ tích trong MV “Secret Story of the Swan” của IZ*ONE”. Ngày 16 tháng 6 năm 2020. Truy cập ngày 15 tháng 9 năm 2020. 
  12. 1 2 Benjamin, Jeff (ngày 8 tháng 11 năm 2018). “IZ*ONE Debut in Top 10 of World Albums & World Digital Song Sales Charts”. Billboard. Truy cập ngày 30 tháng 3 năm 2019. 
  13. 1 2 “ハイスタ、欅坂46が3プラチナ キスマイ、IZ*ONE、STU48、NMB48がプラチナ 2月度レコ協認定”. Oricon News (bằng tiếng Nhật). Ngày 8 tháng 3 năm 2019. Bản gốc lưu trữ 10 tháng 8 năm 2019. Truy cập 20 tháng 7 năm 2019. 
  14. “PRODUCE 48” (bằng tiếng Hàn). CJ ENM. Bản gốc lưu trữ ngày 14 tháng 5 năm 2019. Truy cập ngày 24 tháng 10 năm 2018. 
  15. “'프로듀스48' 장원영·사쿠라에 이채연까지..12人 반전의 최종순위[종합]” (bằng tiếng Hàn). Ngày 31 tháng 8 năm 2018. Truy cập ngày 1 tháng 9 năm 2018. 
  16. Jang, Woo-young (ngày 31 tháng 8 năm 2018). “'프로듀스48', 데뷔 그룹명은 '아이즈원'”. SpoTV News (bằng tiếng Hàn). Truy cập ngày 7 tháng 9 năm 2020. 
  17. “[이슈Q] '프로듀스48' 아이즈원의 '이모저모', 이름 뜻부터 장원영부터 이채연까지 韓 연습생 소속사는?”. SportsQ (bằng tiếng Hàn). Ngày 6 tháng 9 năm 2018. Truy cập ngày 7 tháng 9 năm 2020. 
  18. Ý nghĩa tên gọi IZ*ONE:
  19. HKT48宮脇咲良の"魂が震える"名言集!常に最前線で戦ってきたパイオニアの覚悟とは!? [HKT48 Sakura Miyawaki's "soul trembling" words of wisdom! What is the resolution of this pioneer who has always fought on the forefront!?]. Nifty News (bằng tiếng Nhật). Nifty Corporation. Ngày 7 tháng 9 năm 2018. Bản gốc lưu trữ ngày 24 tháng 9 năm 2018. Truy cập ngày 25 tháng 9 năm 2018. 
  20. “WHAT'S NEW -NUTS PRODUCTION-” (bằng tiếng Nhật). Nuts Production. Bản gốc lưu trữ ngày 27 tháng 9 năm 2008. Truy cập ngày 25 tháng 9 năm 2018. 
  21. HKT矢吹奈子、映画「タッチ」南役にメンバー驚き [HKT's Nako Yabuki played Minami in the film "Touch", surprises members]. nikkansports.com (bằng tiếng Nhật). Nikkan Sports. Ngày 21 tháng 7 năm 2015. Truy cập ngày 25 tháng 9 năm 2018. 
  22. 矢吹奈子のCM出演情報 [Nako Yabuki's CM appearance information]. Oricon Style (bằng tiếng Nhật). Oricon. Bản gốc lưu trữ ngày 10 tháng 1 năm 2015. Truy cập ngày 25 tháng 9 năm 2018. 
  23. HKT48、地元博多で「手をつなぎながら」公演スタート [HKT48 begin start performing at their local Hakata theatre with "Te o Tsunagi nagara" stage]. Natalie (bằng tiếng Nhật). Natasha, Inc. Truy cập ngày 17 tháng 9 năm 2018. 
  24. HKT48ひまわり組の初日公演で3期生サプライズお披露目 [Third generation members make a surprise announcement at the HKT48 Sunflower Team opening day performance]. Natalie (bằng tiếng Nhật). Natasha, Inc. Truy cập ngày 17 tháng 9 năm 2018. 
  25. チーム8の始動メンバーは九州と関東の混成チーム! [Team 8's first members are a mixed team from Kyushu and Kanto]. エンタメNEXT (bằng tiếng Nhật). Truy cập ngày 17 tháng 9 năm 2018. 
  26. “권은비, 걸그룹 ‘예아’로 활동 당시 모습 보니 ‘핑크색 머리 눈길’”. MTN (bằng tiếng Hàn). Ngày 16 tháng 7 năm 2018. Truy cập ngày 1 tháng 9 năm 2018. 
  27. “K팝3→식스틴→프듀48, 아이즈원 12등 이채연의 감동 스토리[스타와치]”. Newsen (bằng tiếng Hàn). Ngày 1 tháng 9 năm 2018. Truy cập ngày 1 tháng 9 năm 2018. 
  28. “[아이즈원 매력 탐구①] 1위 장원영부터 6위 야부키 나코까지…"국프 사랑 내꺼야"”. MBN (bằng tiếng Hàn). Ngày 1 tháng 9 năm 2018. Truy cập ngày 1 tháng 9 năm 2018. 
  29. “[TV캡처] '프로듀스 48' 김민주 "아이콘 MV·'위대한 유혹자' 출연"”. Stoo Asiae (bằng tiếng Hàn). Ngày 15 tháng 6 năm 2018. Truy cập ngày 3 tháng 9 năm 2018. 
  30. “김민주, '위대한 유혹자'서 첫 드라마 데뷔...문가영 아역”. tenasia (bằng tiếng Hàn). Ngày 13 tháng 3 năm 2018. Truy cập ngày 1 tháng 10 năm 2018. 
  31. Lee, Byul (ngày 29 tháng 8 năm 2017). “청순한 '여대생' 같은 아큐브 광고 모델의 놀라운 정체”. Insight (bằng tiếng Hàn). Truy cập ngày 7 tháng 11 năm 2018. 
  32. Kim, So-yeon (ngày 11 tháng 4 năm 2018). “'프로듀스48' 출연하는 '올해 16살' 아큐브 모델 안유진”. Insight (bằng tiếng Hàn). Truy cập ngày 7 tháng 11 năm 2018. 
  33. “The Groups IZ*ONE Kang HyeWon Almost Debuted In Before Produce 48”. Kpopmap (bằng tiếng english). Ngày 4 tháng 9 năm 2018. Truy cập ngày 2 tháng 10 năm 2018.  Bảo trì CS1: Ngôn ngữ không rõ (link)
  34. “‘프로듀스48’ PD "투표는 한국에서만…최종 12인 국적 구분 NO"”. Hankook Ilbo (bằng tiếng Hàn). Ngày 11 tháng 6 năm 2018. Truy cập ngày 1 tháng 9 năm 2018. 
  35. “[★밤TView]'프듀48' 장원영, 1등으로 아이즈원 데뷔..12등 이채연”. Star News (bằng tiếng Hàn). Ngày 31 tháng 8 năm 2018. Truy cập ngày 1 tháng 9 năm 2018. 
  36. “[단독] "국민 픽" 아이즈원, 10월 29일 데뷔 확정…본격 韓日 걸그룹” (bằng tiếng Hàn). Ngày 4 tháng 9 năm 2018. Truy cập ngày 4 tháng 9 năm 2018. 
  37. “[단독]프듀48 '아이즈원', 첫 일정 'AKB48 프로듀서와 상견례'...4일 일본行”. Sports Seoul (bằng tiếng Hàn). Ngày 2 tháng 9 năm 2018. Truy cập ngày 3 tháng 9 năm 2018. 
  38. “아이즈원, 첫 미니 앨범 ‘컬러아이즈’ 오피셜 포토 공개…‘채연-민주-채원-히토미’”. Top Star News (bằng tiếng Hàn). Ngày 14 tháng 10 năm 2018. Truy cập ngày 14 tháng 10 năm 2018. 
  39. 1 2 Ahn, Yun-ji (ngày 16 tháng 10 năm 2018). “아이즈원 측 "29일 쇼콘으로 데뷔 확정"(공식입장)”. MBN (bằng tiếng Hàn). Truy cập ngày 29 tháng 10 năm 2018. 
  40. 1 2 “아이즈원, 데뷔 쇼콘 1분만에 전석 매진..'동시접속자 15만 육박'[공식입장]”. OSEN (bằng tiếng Hàn). Ngày 19 tháng 10 năm 2018. Truy cập ngày 29 tháng 10 năm 2018. 
  41. 1 2 “아이즈원, '엠카' 1위로 데뷔 첫 트로피..트와이스·케이윌 컴백 [종합]”. OSEN (bằng tiếng Hàn). Ngày 8 tháng 11 năm 2018. Truy cập ngày 8 tháng 11 năm 2018. 
  42. “"역시 아이즈원"...하루만에 역대 걸그룹 데뷔앨범 초동 신기록 달성”. OSEN (bằng tiếng Hàn). Ngày 30 tháng 10 năm 2018. Truy cập ngày 30 tháng 10 năm 2018. 
  43. “아이즈원 데뷔곡 멜론 9위...주요 차트 상위권 안착”. EDaily (bằng tiếng Hàn). Ngày 30 tháng 10 năm 2018. Truy cập ngày 30 tháng 10 năm 2018. 
  44. “아이즈원, 데뷔 그룹 신기록... '라비앙로즈' MV 24시간 455만뷰”. Seoul Newspaper (bằng tiếng Hàn). Ngày 30 tháng 10 năm 2018. Truy cập ngày 30 tháng 10 năm 2018. 
  45. “Color*Iz charting peak (see #2)”. Gaon Chart (bằng tiếng Hàn). Truy cập ngày 15 tháng 11 năm 2018. 
  46. Doanh số tích lũy của Color*Iz:
  47. “Color*Iz Platinum Certification”. Gaon Music Chart. Truy cập ngày 7 tháng 9 năm 2020. 
  48. “'최고의 루키' 아이즈원, 신인상 5관왕 쾌거…"모두 위즈원의 사랑 덕분"”. iMBC (bằng tiếng Hàn). Ngày 1 tháng 1 năm 2019. Truy cập ngày 13 tháng 7 năm 2019. 
  49. Herman, Tamar (29 tháng 12 năm 2018). “10 Best New K-Pop Acts of 2018”. Billboard. Truy cập 13 tháng 5 năm 2020. 
  50. “아이즈원, 내년 2월 日 데뷔…글로벌 행보 시작”. Hankook Ilbo (bằng tiếng Hàn). Ngày 6 tháng 12 năm 2018. Truy cập ngày 8 tháng 1 năm 2019. 
  51. “IZ*ONE、日本デビューショーケースが大盛況!「世界の方に愛されるIZ*ONEでいたい」(M-ON!Press(エムオンプレス)) – …”. archive.is. Ngày 3 tháng 2 năm 2019. Truy cập ngày 3 tháng 2 năm 2019. 
  52. “YouTube Stats of IZ*ONE (아이즈원) – '好きと言わせたい (Suki to Iwasetai)' MV”. kworb.net. Truy cập ngày 3 tháng 2 năm 2019. 
  53. “IZ*ONEが合算シングルでも1位【オリコンランキング】”. Oricon News (bằng tiếng Nhật). Ngày 3 tháng 7 năm 2019. Truy cập ngày 18 tháng 5 năm 2020. 
  54. “【ビルボード】Kis-My-Ft2「君を大好きだ」が3冠で総合首位獲得 総合2位のIZ*ONE「好きと言わせたい」とわずか約250ポイント差”. Billboard Japan (bằng tiếng Nhật). Ngày 13 tháng 2 năm 2019. Truy cập ngày 18 tháng 5 năm 2020. 
  55. “"글로벌 꽃길은 계속" 아이즈원, 韓日서 예고한 2번째 신드롬(종합)”. YTN (bằng tiếng Hàn). Ngày 1 tháng 4 năm 2019. Truy cập ngày 2 tháng 4 năm 2019. 
  56. Park, Jin-young (ngày 29 tháng 3 năm 2019). “아이즈원, 미니 2집 선주문 판매량 20만 돌파..대세 그룹 입증 [공식입장]”. OSEN (bằng tiếng Hàn). Truy cập ngày 2 tháng 4 năm 2019 – qua Naver. 
  57. Kim, Sun-woo (ngày 8 tháng 4 năm 2019). “아이즈원, 역대 걸그룹 앨범 초동 신기록…13만장 돌파”. Sports Seoul (bằng tiếng Hàn). Truy cập ngày 13 tháng 5 năm 2020. 
  58. Kim, Kyung-hee (ngày 11 tháng 4 năm 2019). “아이즈원(IZ*ONE), '하트아이즈(HEART*IZ)'으로 日 오리콘 해외 앨범 차트 1위”. Chosun Ilbo (bằng tiếng Hàn). Truy cập ngày 24 tháng 7 năm 2019. 
  59. “Heart*Iz's Platinum certification”. Gaon Music Chart. Truy cập ngày 13 tháng 5 năm 2020. 
  60. 1 2 Benjamin, Jeff (ngày 15 tháng 4 năm 2019). “IZ*ONE Hits New Peak on World Albums Chart With 'HEART*IZ'”. Billboard. Truy cập ngày 16 tháng 5 năm 2020. 
  61. “"Violeta" on Gaon Digital Chart”. Gaon Chart (bằng tiếng Hàn). Truy cập ngày 18 tháng 5 năm 2020. 
  62. “"Violeta" on Billboard K-pop 100”. Billboard. Truy cập ngày 18 tháng 5 năm 2020. 
  63. Jeong, An-ji (ngày 10 tháng 4 năm 2019). “'더쇼' 아이즈원, 컴백 9일 만에 '비올레타' 1위…깜찍 제비 분장 공약”. Sports Chosun (bằng tiếng Hàn). Truy cập ngày 11 tháng 4 năm 2019. 
  64. 1 2 “아이즈원, 6월 데뷔 첫 단독 콘서트 개최..5월 티켓 오픈 [공식입장]”. OSEN (bằng tiếng Hàn). Ngày 25 tháng 4 năm 2019. Truy cập ngày 25 tháng 4 năm 2019. 
  65. 1 2 “아이즈원, 데뷔 첫 콘서트 선예매 전석 매진..역대급 티켓 전쟁 [공식]”. OSEN (bằng tiếng Hàn). Ngày 8 tháng 5 năm 2019. Truy cập ngày 9 tháng 5 năm 2019. 
  66. Jo, Sung-woon (ngày 10 tháng 6 năm 2019). “[종합] "또 다른 기적" 아이즈원 첫 단독 콘서트, 눈물의 마무리”. Sports DongA (bằng tiếng Hàn). Truy cập ngày 16 tháng 5 năm 2020. 
  67. “IZ*ONE、シングル『Buenos Aires』MV公開”. Billboard Japan (bằng tiếng Nhật). Ngày 13 tháng 6 năm 2019. Truy cập ngày 15 tháng 5 năm 2020. 
  68. “"Bueno Aires" on Oricon Singles Chart” (bằng tiếng Japanese). Oricon. Truy cập ngày 13 tháng 2 năm 2019.  Bảo trì CS1: Ngôn ngữ không rõ (link)
  69. “"Buenos Aires" on Billboard Japan Hot 100”. Billboard Japan (bằng tiếng Nhật). Truy cập ngày 3 tháng 7 năm 2019. 
  70. 1 2 “ゴールドディスク認定 一般社団法人 日本レコード協会” (bằng tiếng Nhật). Recording Industry Association of Japan. Truy cập ngày 8 tháng 3 năm 2019.  Note: To retrieve all album certifications, 1) type in IZ*ONE in the box "アーティスト", 2) click 検索
  71. “IZ*ONE 日本3rdシングル「Vampire」WIZ*ONE盤CD発売記念 「個別ハイタッチ会」「個別メッセージカードお渡し会」「個別サイン会」開催のご案内 | News”. Iz*One Japan Official Site. Bản gốc lưu trữ ngày 10 tháng 8 năm 2019. Truy cập ngày 26 tháng 1 năm 2020. 
  72. “"Vampire" on Billboard Japan Hot 100”. Billboard Japan (bằng tiếng Nhật). Truy cập ngày 2 tháng 10 năm 2019. 
  73. “IZ*ONE、シングル2作連続1位 3作連続初週売上20万枚超え【オリコンランキング】”. Oricon News (bằng tiếng Nhật). Ngày 1 tháng 10 năm 2019. Truy cập ngày 15 tháng 5 năm 2020. 
  74. “"Vampire" on Billboard K-pop Hot 100”. Ngày 21 tháng 9 năm 2019. Truy cập ngày 15 tháng 5 năm 2020. 
  75. “IZ*ONE、上半期新女王に手応え 宮脇咲良「まだまだ達成したいことがある」”. Oricon News (bằng tiếng Nhật). Ngày 22 tháng 6 năm 2019. Truy cập ngày 15 tháng 5 năm 2020. 
  76. “【オリコン上半期】IZ*ONE、新人部門総売上額1位”. Oricon News (bằng tiếng Nhật). Ngày 20 tháng 6 năm 2019. Truy cập ngày 15 tháng 5 năm 2020. 
  77. “[문화광장] 한일 합작 걸그룹 ‘아이즈원’ 일본 오리콘차트 1위”. KBS News (bằng tiếng Hàn). Ngày 28 tháng 6 năm 2019. Truy cập ngày 15 tháng 5 năm 2020. 
  78. “아이즈원, 11월 11일 첫 정규 앨범 '블룸아이즈'로 컴백...트레일러 영상 공개”. Naver (bằng tiếng Hàn). Ngày 30 tháng 10 năm 2019. Truy cập ngày 30 tháng 10 năm 2019. 
  79. “Mnet 측 "아이즈원 컴백 연기 확정, 물의 일으켜 진심으로 사과"(공식입장)”. Naver (bằng tiếng Hàn). Ngày 7 tháng 11 năm 2019. Truy cập ngày 7 tháng 11 năm 2019. 
  80. 1 2 “Girl band IZ*ONE postpones release of new album amid vote-rigging scandal”. The Korea Herald. Ngày 7 tháng 11 năm 2019. Truy cập ngày 7 tháng 11 năm 2019. 
  81. Kang, Jin-goo (ngày 5 tháng 12 năm 2019). “[단독] 아이즈원ㆍ엑스원 멤버 전원 시청자 투표 전 결정”. news.naver.com (bằng tiếng Hàn). Truy cập ngày 24 tháng 1 năm 2020. 
  82. “tvN "'놀토' 9일 결방, 하이라이트 방송"..아이즈원 논란에 休(공식)”. Star News (bằng tiếng Hàn). Ngày 7 tháng 11 năm 2019. Truy cập ngày 7 tháng 11 năm 2019. 
  83. “[공식입장]MBC 측 "'마리텔2' 아이즈원, 안유진 포함 출연분 통편집 확정"(종합)”. Sports Chosun (bằng tiếng Hàn). Ngày 7 tháng 11 năm 2019. Truy cập ngày 7 tháng 11 năm 2019. 
  84. “아이즈원, 컴백쇼도 결국 취소…엠넷 재팬 발표 "대단히 죄송" 사과 [공식]”. My Daily (bằng tiếng Hàn). Ngày 7 tháng 11 năm 2019. Truy cập ngày 7 tháng 11 năm 2019. 
  85. “[공식입장]JTBC "아이즈원, '아이돌룸' 녹화 이미 완료…방송 여부 미정"”. Sports Chosun (bằng tiếng Hàn). Ngày 7 tháng 11 năm 2019. Truy cập ngày 7 tháng 11 năm 2019. 
  86. “아이즈원, 11일 컴백 쇼케이스 결국 취소(공식)”. Star News (bằng tiếng Hàn). Ngày 7 tháng 11 năm 2019. Truy cập ngày 7 tháng 11 năm 2019. 
  87. “IZ*ONEコンサートフィルム中止、関係者が逮捕”. Nikkan Sports (bằng tiếng Nhật). Ngày 8 tháng 11 năm 2019. Truy cập ngày 8 tháng 11 năm 2019. 
  88. “IZ*ONE、日本での各種イベントが延期に”. Oricon (bằng tiếng Nhật). Ngày 28 tháng 11 năm 2019. Truy cập ngày 28 tháng 11 năm 2019. 
  89. “IZ*ONE、ファンクラブサイト更新&新規受付を一時休止 投票不正操作疑惑の余波”. Oricon (bằng tiếng Nhật). Ngày 4 tháng 12 năm 2019. Truy cập ngày 5 tháng 12 năm 2019. 
  90. “IZONE và X1: Bị tẩy chay, đứng trước nguy cơ tan rã”. ione. Ngày 8 tháng 11 năm 2019. Truy cập ngày 23 tháng 11 năm 2020. 
  91. “[단독] 아이즈원, 이르면 1월 내 활동 재개…이미 합의 완료”. SpoTVNews (bằng tiếng Hàn). Ngày 6 tháng 1 năm 2020. Truy cập ngày 7 tháng 1 năm 2020 – qua Naver. 
  92. “[단독] 아이즈원, 활동 재개 합의 완료”. TenAsia (bằng tiếng Hàn). Ngày 6 tháng 1 năm 2020. Truy cập ngày 6 tháng 1 năm 2020 – qua Naver. 
  93. “아이즈원, 오늘(17일) 컴백…정규 1집 앨범 발매”. Asiae (bằng tiếng Hàn). Ngày 17 tháng 2 năm 2020. Truy cập ngày 17 tháng 2 năm 2020 – qua Naver. 
  94. “아이즈원, 오늘(17일) 정규 '블룸아이즈' 발매…컴백쇼 개최”. YTN (bằng tiếng Hàn). Ngày 17 tháng 2 năm 2020. Truy cập ngày 17 tháng 2 năm 2020 – qua Naver. 
  95. “2020년 02월 Album Chart”. Gaon Music Chart. Truy cập ngày 6 tháng 9 năm 2020. 
  96. “Bloom*Iz's Platinum Certification”. Gaon Music Chart. Ngày 9 tháng 4 năm 2020. Truy cập ngày 6 tháng 9 năm 2020. 
  97. Yonhap (ngày 26 tháng 2 năm 2020). “IZ*ONE's 'Bloom*Iz' tops Oricon weekly overseas album chart”. The Korea Herald (bằng tiếng Anh). Truy cập ngày 6 tháng 9 năm 2020. 
  98. “아이즈원, 6월 15일 컴백 확정…준비된 콘텐츠 순차적으로 공개 [공식]”. Xportsnews (bằng tiếng Hàn). Ngày 18 tháng 5 năm 2020. Truy cập ngày 18 tháng 5 năm 2020 – qua Naver. 
  99. “걸그룹 아이즈원, ‘환상일기’ 38만9000장 판매 기록…역대 걸그룹 최고 기록”. Munhwa Ilbo (bằng tiếng Hàn). Ngày 22 tháng 6 năm 2020. Truy cập ngày 23 tháng 6 năm 2020 – qua Naver. 
  100. “2020년 06월 Album Chart”. Gaon Music Chart. Ngày 6 tháng 8 năm 2020. Truy cập ngày 6 tháng 9 năm 2020. 
  101. “Oneiric Diary's Double Platinum Certification”. Gaon Music Chart. Ngày 6 tháng 8 năm 2020. Truy cập ngày 6 tháng 9 năm 2020. 
  102. Ahn, Jin-yong (ngày 6 tháng 8 năm 2020). “아이즈원(IZ*ONE), 9월 온라인 콘서트 ‘ONEIRIC THEATER’ 개최… 11일 티켓 오픈”. Naver (bằng tiếng Hàn). Truy cập ngày 6 tháng 9 năm 2020. 
  103. “아이즈원, 온라인 콘서트 ’ONEIRIC THEATER’”. Naver News (bằng tiếng Hàn). Ngày 14 tháng 9 năm 2020. Truy cập ngày 10 tháng 10 năm 2020. 
  104. “IZ*ONEが生バンド従え新たな顔見せた配信ライブ、意外な選曲続出のユニットコーナーも”. Natalie (bằng tiếng Nhật). Ngày 15 tháng 9 năm 2020. Truy cập ngày 10 tháng 10 năm 2020. 
  105. “IZ*ONE日本1stアルバム「Twelve」 リリース決定”. Universal Music Japan (bằng tiếng Nhật). Ngày 2 tháng 9 năm 2020. Truy cập ngày 6 tháng 9 năm 2020. 
  106. “ガオガオダンスに注目!IZ*ONE(アイズワン)日本1stアルバム「Twelve」タイトル曲「Beware」MV公開”. K-Plaza (bằng tiếng Nhật). Ngày 7 tháng 10 năm 2020. Truy cập ngày 10 tháng 10 năm 2020. 
  107. Hwang, Ji-young (ngày 10 tháng 11 năm 2020). “아이즈원, 12월 컴백…막바지 앨범 작업 중 [공식]”. Naver (bằng tiếng Hàn). Truy cập ngày 10 tháng 11 năm 2020.  Đã bỏ qua tham số không rõ |url-status= (trợ giúp)
  108. “[단독] 아이즈원, 12월 7일 컴백 확정”. Naver (bằng tiếng Hàn). Ngày 17 tháng 11 năm 2020. Truy cập ngày 17 tháng 11 năm 2020.  Đã bỏ qua tham số không rõ |url-status= (trợ giúp)
  109. “IZ*ONE put on their trainee uniforms once again for mobile game 'OVERHIT' CF shooting + interview”. Allkpop. Beansss. Truy cập ngày 15 tháng 10 năm 2018. 
  110. “IZ*ONE x SALEWA winter coat collaboration excites fans worldwide”. Neo-Tokyo 2099. Ngày 24 tháng 9 năm 2018. Truy cập ngày 15 tháng 10 năm 2018. 
  111. “아이즈원, 광고 모델로 화려한 나들이 '에쁜 애 옆에 또 예쁜 애'”. Sports Chosun (bằng tiếng Hàn). Ngày 15 tháng 10 năm 2018. Truy cập ngày 30 tháng 10 năm 2018. 
  112. “올리브영, ‘아이즈원’과 K-뷰티 브랜드 ‘컬러그램톡’ 론칭”. Cos'in Korea. Ngày 16 tháng 4 năm 2019. Truy cập 12 tháng 9 năm 2018. 
  113. “G마켓, 새 모델로 걸그룹 '아이즈원' 발탁”. Yonhap News. Ngày 4 tháng 1 năm 2019. Truy cập 12 tháng 9 năm 2018. 
  114. “G마켓, 아이즈원 모델로 `G마켓은 됨` 캠페인 광고 온에어”. Ngày 19 tháng 6 năm 2019. Truy cập 12 tháng 9 năm 2018. 
  115. “룽투, '피버 파스켓' 홍보모델로 '아이즈원' 선정”. Ngày 27 tháng 2 năm 2019. Truy cập 12 tháng 9 năm 2018. 
  116. “넥슨 ‘서든어택’, ‘통합시즌: 서든패스’ 업데이트…‘아이즈원’ 신규 캐릭터로 등장”. Ngày 1 tháng 8 năm 2019. Truy cập 12 tháng 9 năm 2018. 
  117. “여성 아이돌 '아이즈원'이 서든어택 캐릭터로 나온다”. Ngày 1 tháng 8 năm 2019. Truy cập 12 tháng 9 năm 2018. 
  118. ““아이즈원, 하룻밤새 방송·광고·영화계에서 '손절' 당했다”” (bằng tiếng Hàn). Ngày 8 tháng 11 năm 2019. Truy cập ngày 11 tháng 9 năm 2020. 
  119. “ミッシュブルーミン カラーコンタクトレンズのブランドミューズにIZ*ONEのメンバーから6名が決定!” (bằng tiếng Nhật). 31 tháng 7 năm 2020. Truy cập ngày 30 tháng 10 năm 2018. 
  120. “아이즈원, 데뷔 첫 패션지 표지모델 장식 ‘위즈원 궁금증에 답해요’”. Sports DongA (bằng tiếng Hàn). Ngày 16 tháng 11 năm 2018. Truy cập ngày 12 tháng 9 năm 2020. 
  121. “아이즈원, 데뷔 전 日 '논노' 화보 참여...독점 취재”. Sports DongA (bằng tiếng Hàn). Ngày 27 tháng 10 năm 2018. Truy cập ngày 30 tháng 10 năm 2018. 
  122. “"'우익 그룹' 아이즈원 방송 출연 그만" 여론 악화…청와대 국민청원까지”. Sports Today (bằng tiếng Hàn). Ngày 1 tháng 11 năm 2018. Truy cập Ngày 14 tháng 9 năm 2018. 
  123. “플레디스 한성수 대표 "아이즈원 프로듀싱 내달 마무리"(종합)”. Yonhap News (bằng tiếng Hàn). Ngày 10 tháng 3 năm 2020. Truy cập Ngày 14 tháng 9 năm 2018. 
  124. “IZ*ONE returns with new flower-themed album”. The Korea Herald (bằng tiếng Anh). Ngày 2 tháng 4 năm 2019. Truy cập Ngày 14 tháng 9 năm 2018. 
  125. “아이즈원 권은비·조유리 자작곡에 장원영·김민주 작사 참여”. JoongAng Ilbo (bằng tiếng Hàn). Ngày 4 tháng 11 năm 2019. Truy cập Ngày 14 tháng 9 năm 2018. 
  126. “‘15일 컴백’ 아이즈원, ‘Oneiric Diary’ 타이틀곡은 ‘환상동화’..멤버들 수록곡 작사[공식]”. Osen (bằng tiếng Hàn). Ngày 8 tháng 6 năm 2020. Truy cập Ngày 14 tháng 9 năm 2018. 
  127. “IZ*ONE Calls You Their “Violeta””. The Kraze (bằng tiếng Anh). Ngày 3 tháng 4 năm 2019. Truy cập Ngày 14 tháng 9 năm 2018. 
  128. “IZone shows special love for fans through 'Violeta'”. Osen (bằng tiếng Anh). Ngày 2 tháng 4 năm 2019. Truy cập Ngày 14 tháng 9 năm 2018. 
  129. “'컴백' 아이즈원, 12색으로 피워낼 #비올레타 #콘서트 #소통 [종합]”. Xports news (bằng tiếng Hàn). Ngày 1 tháng 4 năm 2019. Truy cập Ngày 14 tháng 9 năm 2018. 
  130. “IZ*ONE Return to the K-Pop Scene With Vibrant 'Violeta' Video: Watch”. Billboard (bằng tiếng Anh). Ngày 1 tháng 4 năm 2019. Truy cập Ngày 14 tháng 9 năm 2018. 
  131. “아이즈원, 컴백 확정…정규 1집 커버 이미지 공개”. Kikmin Ilbo (bằng tiếng Hàn). Ngày 3 tháng 2 năm 2020. Truy cập Ngày 14 tháng 9 năm 2018. 
  132. “IZ*ONE Return Following Hiatus with Celebratory 'Fiesta': Watch the Music Video”. Billboard (bằng tiếng Anh). Ngày 17 tháng 2 năm 2020. Truy cập Ngày 14 tháng 9 năm 2018. 
  133. “'아이즈원 츄' 권은비, 리더 몰카에 눈물...안유진X이채연 메소드 연기?”. MK Sports. Ngày 2 tháng 11 năm 2018. Truy cập ngày 3 tháng 11 năm 2018. 
  134. “Release of the Official Fan Club logo for WIZ*ONE”. 组合官方微博 (bằng tiếng Trung). 5 tháng 2 năm 2019. Truy cập ngày 5 tháng 10 năm 2020. 
  135. “[2018 MAMA]明星倒计时D-9之#IZONE#” (bằng tiếng Trung). Ngày 1 tháng 12 năm 2018. Truy cập ngày 1 tháng 2 năm 2019. 
  136. 1 2 “HKT48 運営会社独立のお知らせ” (bằng tiếng Nhật). Ngày 1 tháng 4 năm 2020. Truy cập ngày 29 tháng 4 năm 2020. 
  137. “Corporate Profile” (bằng tiếng Nhật). Truy cập ngày 29 tháng 4 năm 2020. 
  138. Kim, Hyun-Jung (ngày 19 tháng 5 năm 2020). “[단독] '6월 15일 컴백' 아이즈원, 뮤직비디오 촬영 완료 '기대감↑'”. X Sports News (bằng tiếng Hàn). Truy cập ngày 20 tháng 5 năm 2020. 
  139. Lee, Jung-bum (ngày 21 tháng 10 năm 2019). “'아이즈 온 미', 예고편이 공개되는 순간 모두가 주목해 #11월극장으로가즈원 #아이즈원”. X Sports News (bằng tiếng Hàn). Truy cập ngày 22 tháng 10 năm 2019. 
  140. Hwang, Ji-young (ngày 12 tháng 10 năm 2018). “아이즈원 리얼리티 '아이즈원 츄', 25일 Mnet 첫 방송”. JoongAng Ilbo (bằng tiếng Hàn). Truy cập ngày 6 tháng 7 năm 2019. 
  141. Lee, Da-gyeom (ngày 8 tháng 1 năm 2019). “아이즈원, 첫 단독 웹예능 '입덕스쿨 아이즈원시티' 출격”. Maekyung (bằng tiếng Hàn). Truy cập ngày 6 tháng 7 năm 2019 – qua Naver. 
  142. Jeong, An-ji (ngày 8 tháng 1 năm 2019). “아이즈원, 첫 단독 웹예능 출격… 입덕스쿨 아이즈원시티”. Sports Chosun (bằng tiếng Hàn). Truy cập ngày 8 tháng 1 năm 2019 – qua Naver. 
  143. Kim, Ye-eun (ngày 15 tháng 3 năm 2019). “'아이즈원츄2' 티저, 교복 입은 러블리 아이즈원”. Newsen (bằng tiếng Hàn). Truy cập ngày 6 tháng 7 năm 2019 – qua Naver. 
  144. Hwang, Ji-young (ngày 12 tháng 5 năm 2020). “아이즈원 리얼리티 '아이즈원츄3' 6월 편성..여름 컴백”. Ilgan Sports (bằng tiếng Hàn). Truy cập ngày 13 tháng 5 năm 2020 – qua Daum. 
  145. “U+아이돌라이브, 아이즈원 속초 '먹방' 여행 단독공개”. iNews24 (bằng tiếng Hàn). Ngày 26 tháng 5 năm 2020. Truy cập ngày 25 tháng 6 năm 2020. 
  146. Hwang, Mi-hyun (ngày 15 tháng 9 năm 2020). “엠넷 '아이즈원츄', 23일 첫방송 확정…온택트 시대 리얼 일상”. News1 (bằng tiếng Hàn). Truy cập ngày 15 tháng 9 năm 2020. 
  147. “아이즈원, 1만 8천여 팬과 함께한 첫 단독 콘서트 ‘아이즈 온 미’”. TenAsia (bằng tiếng Hàn). Ngày 10 tháng 6 năm 2019. Truy cập ngày 6 tháng 7 năm 2019. 
  148. “12 สาว IZONE แจกความสดใสก่อนเริ่มคอนเสิร์ตครั้งแรกในไทย 16 มิ.ย.นี้ (คลิป)”. Matichon (bằng tiếng Thái). Ngày 15 tháng 6 năm 2019. Truy cập ngày 20 tháng 6 năm 2019. 
  149. “아이즈원(IZ*ONE), 데뷔 첫 해외 콘서트 성료…태국까지 들썩인 ‘글로벌 파워’”. Hankyung (bằng tiếng Hàn). Ngày 17 tháng 6 năm 2019. Truy cập ngày 18 tháng 7 năm 2019. 
  150. “IZ*ONE真的要來了 6月29日相約台北”. Yahoo! News (bằng tiếng Trung). Ngày 25 tháng 4 năm 2019. Truy cập ngày 20 tháng 6 năm 2019. 
  151. “IZone successfully completes first concert in Taiwan”. OSEN on VLive. Ngày 30 tháng 6 năm 2019. Truy cập ngày 6 tháng 7 năm 2019. 
  152. “아이즈원, 데뷔 첫 홍콩 콘서트 성료..야경보다 빛난 ‘명품공연’”. OSEN (bằng tiếng Hàn). Ngày 15 tháng 7 năm 2019. Truy cập ngày 17 tháng 7 năm 2019. 
  153. “IZ*ONE 1ST CONCERT [EYES ON ME] IN JAPAN日程決定&チケット先行発売日程のご案内”. Izone Official (bằng tiếng Nhật). Ngày 1 tháng 7 năm 2019. Truy cập ngày 1 tháng 7 năm 2019. 
  154. 1 2 “IZ*ONE、日本初ツアー開幕 ダンス&トークで1万4000人魅了”. Oricon (bằng tiếng Nhật). Ngày 22 tháng 8 năm 2019. Truy cập ngày 22 tháng 8 năm 2019. 
  155. “아이즈원, 日투어 성료..5만 관객 열광 '전석 매진'”. Naver (bằng tiếng Hàn). Ngày 26 tháng 9 năm 2019. Truy cập ngày 26 tháng 9 năm 2019. 
  156. 1 2 “IZ*ONE 初ツアーファイナルで涙 宮脇咲良&矢吹奈子が客席の指原に感謝”. Oricon (bằng tiếng Nhật). Ngày 25 tháng 9 năm 2019. Truy cập ngày 26 tháng 9 năm 2019. 
  157. “IZ*ONE、"グローバルアイドル"への大きな可能性 日本デビューショーケースイベントを観て”. Real Sound (bằng tiếng Nhật). Ngày 26 tháng 1 năm 2019. Truy cập ngày 21 tháng 7 năm 2019. 
  158. IZ*ONE、武道館で2DAYSファンミーティング. 音楽ナタリー (bằng tiếng Nhật). Ngày 10 tháng 4 năm 2019. Bản gốc lưu trữ ngày 10 tháng 4 năm 2019. Truy cập ngày 11 tháng 4 năm 2019. 
  159. 【ONEIRIC DIARY DIGITAL SHOWCASE IN JAPAN】配信日程決定&チケット発売日程のご案内. IZ*ONE JAPAN OFFICIAL SITE. Ngày 27 tháng 6 năm 2020. Truy cập ngày 28 tháng 6 năm 2020. 
  160. Lee, Eun-ho (ngày 23 tháng 1 năm 2019). “'가온차트뮤직어워드' 방탄소년단·아이콘 3관왕…허전한 가수석은 아쉬워”. Kuki News (bằng tiếng Hàn). Bản gốc lưu trữ ngày 9 tháng 2 năm 2019. Truy cập ngày 9 tháng 2 năm 2019. 
  161. “(종합)방탄소년단, 음반 대상·본상·인기상 싹쓸이...'4관왕 기염'[2019 골든디스크]”. Sports MK (bằng tiếng Hàn). Ngày 6 tháng 1 năm 2019. Bản gốc lưu trữ ngày 9 tháng 2 năm 2019. Truy cập ngày 9 tháng 2 năm 2019 – qua Naver. 
  162. Herman, Tamar (ngày 16 tháng 1 năm 2019). “BTS Wins Top Prize at 28th Seoul Music Awards”. Billboard. Bản gốc lưu trữ ngày 10 tháng 2 năm 2019. Truy cập ngày 9 tháng 2 năm 2019. 
  163. “[MGMA] 방탄소년단, 대상 포함 6관왕 폭주...트와이스 '2관왕' (종합)”. Maekyung (bằng tiếng Hàn). Ngày 1 tháng 8 năm 2019. Bản gốc lưu trữ ngày 1 tháng 8 năm 2019. Truy cập ngày 1 tháng 8 năm 2019. 
  164. “第34回日本ゴールドディスク大賞”. Japan Gold Disc Award (bằng tiếng Nhật). Recording Industry Association of Japan. Truy cập ngày 19 tháng 3 năm 2020. 
  165. “아이즈원, 日 골드 디스크 2관왕 달성.."응원해준 팬 여러분 덕분"”. Naver. Ngày 27 tháng 2 năm 2020. Truy cập ngày 19 tháng 3 năm 2020. 
  166. “Ateez named Best Korean Act at MTV EMAs 2019 one year after their debut”. Metro UK (bằng tiếng Anh). Truy cập ngày 17 tháng 9 năm 2020. 
  167. “'2019 SOBA' 박지훈vs방탄소년단, 트와이스vs마마무 남·녀 인기상 1위 경쟁 '치열'”. Maekyung (bằng tiếng Hàn). Ngày 11 tháng 7 năm 2019. Bản gốc lưu trữ ngày 11 tháng 7 năm 2019. Truy cập ngày 11 tháng 7 năm 2019. 
  168. “'Winners Of 2020 Soribada Best K-Music Awards'”. J.K (bằng tiếng Hàn). Ngày 13 tháng 8 năm 2020. Bản gốc lưu trữ ngày 13 tháng 8 năm 2020. Truy cập ngày 13 tháng 8 năm 2020. 

Tài liệu tham khảo

WikiPedia: Iz*One http://www.billboard-japan.com/charts/detail?a=hot... http://www.billboard-japan.com/charts/detail?a=hot... http://www.billboard-japan.com/d_news/detail/72587... http://www.billboard-japan.com/d_news/detail/76629 http://sports.chosun.com/news/ntype.htm?id=2018101... http://sports.chosun.com/news/ntype.htm?id=2019041... http://sports.chosun.com/news/ntype.htm?id=2020031... http://digitalchosun.dizzo.com/site/data/html_dir/... http://www.entamenext.com/news/detail/id=544 http://star.hankookilbo.com/News/Read/8a3ea2d5ed1f...